NHỮNG TÀI LIỆU HỌC TỪ VỰNG IELTS DƯỚI ĐÂY LÀ 1 PHẦN TRONG BỘ SÁCH IELTS WRITING 8.0 BY DƯƠNG VŨ 8.0 WRITING: https://idvielts.com/sach-ielts-writing-by-duong-vu/
Thiếu từ vựng là nguyên nhân dẫn đến bí ideas và diễn đạt lủng củng , khó hiểu trong Ielts Speaking và Writing. IDV đã tổng hợp file từ vựng chuyên sâu cho 30 topics thông dụng nhất trong Ielts writing nhất là task 2 và Ielts speaking nhất là part 3, các bạn chỉ cần tải ở dưới về học nhé:
- TỪ VỰNG IELTS THEO TOPIC / TOPIC VOCAB tổng hợp bởi cô Dương Vũ 8.5 Ielts: https://drive.google.com/file/d/1F7Rx-YIUFfFcE4QhYLf04D2ZOQnD4-Z1/view?usp=sharing
- Từ vựng theo chủ đề – Topic Ielts Speaking: https://drive.google.com/drive/folders/1pv7wMCZvfwJtcPLPX3uDObPE83WHYvtQ?usp=share_link
- TOP ACADEMIC COLLOCATIONS FOR IELTS: https://drive.google.com/file/d/1dkKUMLTNluljMSFyX2t5MB7CReatgQbS/view?usp=sharing
- FILE TỔNG HỢP 300 TỪ VỰNG C2 Band 8.0 – 9.0 (WRITING + SPEAKING) GIẢI THÍCH NGHĨA, VÍ DỤ tổng hợp by Dương Vũ: https://drive.google.com/file/d/1m_r_OSdoqCbkYurh8KOzRXvKqFdr4OV4/view?usp=sharing
- TOP IDIOMS THÔNG DỤNG TRONG IELTS SPEAKING (FILE C2 ở trên)
KHOÁ HỌC IELTS 6.5, 7.0 , 7.5 , 8.0 UY TÍN với giáo viên 8.5 Ielts: http://idvielts.com/category/courses/
Feedback Ielts 7.0, 7.5, 8.0 từ Học trò của Dương – người học thật – điểm thật 100%:
ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT TỪ IDV: Combo sách Ielts Speaking – Writing Band Cao 7.5 – 8.0+: https://idvielts.com/sach-ielts-speaking-duong-vu/)
Topic Vocab và Collocations chuẩn chính là chìa khóa để đạt được band 7, band 8++ Ielts đó nhé.
Chúc các bạn học tốt và đạt được mục tiêu của mình,
Ví dụ về TOPIC VOCAB:
CRIME
Crimes: minor offenses, non-violent crime, serious crimes (child abuse/ murder/ drug trafficking/ robbery /burglary/ vandalism / smuggling/ embezzlement/ scam/ fraud/ cyber crime/ organized crime/ pickpocketing/ shoplifting/ traffic offenses: running a red light, speeding, drunk driving, hit and run
Criminals/ offenders/ lawbreaker/ perpetrator/ convict/ those committing a crime/ reoffenders
Criminality/ crime/ criminal acts/ illegal activities/ unlawful activities/ criminal offenses
Juvenile delinquency/ Juvenile offending / antisocial behavior/ reoffending / future offending
Commit (a crime/ an offense/ a wrongdoing)
Children: Mimic violent behavior / contemplate a criminal life / lack positive role models
Lead a life of crime / launch children on a path of antisocial behavior
To earn an easy life / a comfortable life without having to work
Increased crime rates/ rising crime rates/ prevalence of crime
(Combat / curb / eradicate/ mitigate/ reduce) crime
Lenient punishment / Harsher punishment/ stricter law enforcement
Imprisonment/ incarceration / serve a prison sentence/ confinement / life sentence
Pay a fine/ to suspend a license / to revoke a license / probation sentence
To do community service (community punishment: more humane and less costly)
Rehabilitation / ex-convicts/ prisoners/ reintegration into society
Act as a deterrent / to deter people from committing crime
Social injustice/ social inequality / lack of parental guidance / lack of moral education
1 ý kiến cho "Từ Vựng Ielts Theo Chủ Đề thông dụng nhất"